CHỦ ĐỀ VỀ THỜI GIAN TRONG TIẾNG TRUNG
Dưới đây là chủ đề về từ vựng thời gian, mời các bạn tham khảo.
Từ vựng về thời gian
年 | nián | năm |
年初 | nián chū | đầu năm |
年底 | nián dǐ | cuối năm |
今年 | jīn nián | năm nay |
去年 | qù nián | năm ngoái |
明年 | míng nián | năm sau |
两年前 | liǎng nián qián | hai năm trước |
上半年 | shàng bàn nián | 6 tháng đầu năm |
下半年 | xià bàn nián | 6 tháng cuối năm |
月 | yuè | tháng |
上个月 | shàng gè yuè | tháng trước |
这个月 | zhè gè yuè | tháng này |
下个月 | xià gè yuè | tháng sau |
月初 | yuè chū | đầu tháng |
上旬 | shàng xún | thượng tuần (ngày 1~10 hàng tháng) |
中旬 | zhōng xún | trung tuần (ngày 11~20 hàng tháng) |
下旬 | xià xún | hạ tuần (ngày 21~30 hàng tháng) |
月底
月末 |
yuè dǐ
yuè mò |
cuối tháng |
日 | rì | ngày (văn viết) |
号 | hào | ngày (văn nói) |
今天
今日 |
jīn tiān
jīn rì |
hôm nay |
明天
明日 |
míng tiān
míng rì |
ngày mai |
昨天
昨日 |
zuò tiān
zuó rì |
ngày hôm qua |
后天
后日 |
hòu tiān
hòu rì |
ngày kia |
大后天 | dà hòu tiān | ngày kia nữa |
前两天 | qián liǎng tiān | hai ngày trước |
星期 | xīngqī | thứ / tuần |
上个星期
上周 |
shàng gè xīng qī
shàng zhōu |
tuần trước |
这个星期
这周 |
zhè gè xīng qī
zhè zhōu |
tuần này |
下个星期
下周 |
xià gè xīng qī
xià zhōu |
tuần sau |
点 | diǎn | giờ |
分 | fēn | phút |
秒 | miǎo | giây |
半 | bàn | rưỡi = 30 phút |
刻 | kè | khắc = 15 phút |
周末 | zhōu mò | cuối tuần |
春天 | chūn tiān | mùa xuân |
夏天 | xià tiān | mùa hạ |
秋天 | qiū tiān | mùa thu |
冬天 | dōng tiān | mùa đông |
季节 | jì jié | mùa |
时间 | shíjiān | thời gian |
Cách nói năm
-
Sử dụng số
- Năm dương lịch: Sử dụng các số đếm từ 1 đến 9999, ví dụ:
- 2024: 两千零二十四 (Liǎngqiān líng èrsìshí)
- 1980: 一九八零 (Yījiǔ bālíng)
- 2045: 二零四五 (Èrlíng sìwǔ)
- Năm âm lịch: Sử dụng các chữ Hán chỉ năm trong chu kỳ 12 năm, kết hợp với số đếm. Ví dụ:
- Năm Dậu 2024: 甲子年 (Jiăzǐ nián)
- Năm Tý 2028: 戊辰年 (Wùchén nián)
- Năm Hợi 2032: 壬寅年 (Rén yín nián)
-
Sử dụng cụm từ cố định
- Năm nay: 今年 (Jīnnián)
- Năm ngoái: 去年 (Qùnián)
- Năm sau: 明年 (Míngnián)
- Thập niên (10 năm): 十年 (Shínīan)
- Thế kỷ (100 năm): 世纪 (Shìjì)
Cách nói tháng
一月 | yī yuè | tháng 1 |
二月 | èr yuè | tháng 2 |
三月 | sān yuè | tháng 3 |
四月 | sì yuè | tháng 4 |
五月 | wǔ yuè | tháng 5 |
六月 | liù yuè | tháng 6 |
七月 | qī yuè | tháng 7 |
八月 | bā yuè | tháng 8 |
九月 | jiǔ yuè | tháng 9 |
十月 | shí yuè | tháng 10 |
十一月 | shíyī yuè | tháng 11 |
十二月 | shí’èr yuè | tháng 12 |
Cách nói ngày
Cách 1 | Cách 2 | Cách 3 | Nghĩa Tiếng Việt |
初一 /chū yī/ | 一日 /yī rī/ | 一号 /yī hào/ | Mồng 1 |
初二 /chū èr/ | 二日 /Èr rì/ | 二号 /Èr hào/ | Mồng 2 |
初三 /chū sān/ | 三日 /sān rì/ | 三号 /sān hào/ | Mồng 3 |
初四 /chū sì/ | 四日 /sì rì/ | 四号 /sì hào/ | Mồng 4 |
初五 /chū wǔ/ | 五日 /wǔ rì/ | 五号 /wǔ hào/ | Mồng 5 |
初六 /chū liù/ | 六日 /liù rì/ | 六号 /liù hào/ | Mồng 6 |
初七 /chū qī/ | 七日 /qī rì/ | 七号 /qī hào/ | Mồng 7 |
初八 /chū bā/ | 八日 /bā rì/ | 八号 /bā hào/ | Mồng 8 |
初九 /chū jiǔ/ | 九日 /jiǔ rì/ | 九号 /jiǔ hào/ | Mồng 9 |
初十 /chū shí/ | 十日 /shí rì/ | 十号 /shí hào/ | Mồng 10 |
十一日 /Shíyī rì/ | 十一号 /shíyī hào/ | Ngày 11 | |
二十日 /èrshí rì/ | 二十号 /èrshí hào/ | Ngày 20 | |
二十七日 /èrshíqī rì/ | 二十七号 /èrshíqī hào/ | Ngày 27 |
Cách nói thứ
Cách 1 | Cách 2 | Cách 3 | Nghĩa Tiếng Việt |
星期一 /Xīngqī yī/ | 周一 /Zhōu yī/ | 礼拜一 /Lǐbài yī/ | thứ Hai |
星期二 /Xīngqī èr/ | 周二 /Zhōu èr/ | 礼拜二 /Lǐbài èr/ | thứ Ba |
星期三 /Xīngqī sān/ | 周三 /Zhōu sān/ | 礼拜三 /Lǐbài sān/ | thứ Tư |
星期四 /Xīngqī sì/ | 周四 /Zhōu sì/ | 礼拜四 /Lǐbài sì/ | thứ Năm |
星期五 /Xīngqī wǔ/ | 周五 /Zhōu wǔ/ | 礼拜五 /Lǐbài wǔ/ | thứ Sáu |
星期六 /Xīngqī lìu/ | 周六 /Zhōu lìu/ | 礼拜六 /Lǐbài lìu/ | thứ Bảy |
星期天 /Xīngqī tiān/
星期日 /Xīngqī rì/ |
周日/Zhōu rì/ | 礼拜天 /Lǐbài tiān/
礼拜日 /Lǐbài rì/ |
Chủ nhật |
周末 /Zhōu mò/ | cuối tuần |
Cách đọc buổi
早上 | zǎoshang | buổi sáng sớm |
上午 | shàngwǔ | buổi sáng |
中午 | zhōng wǔ | buổi trưa |
下午 | xià wǔ | buổi chiều |
晚上 | wǎn shang | buổi tối |
Cách đọc giờ
Số + 点 + số + 分 + số + 秒 | 6点25分40秒 = 6 giờ 25 phút 40 giây |
Số + 点 + số + 分 | 8点10分 = 8 giờ 10 phút |
Số + 点 + số + 刻 | 10点15刻 = 10 giờ 15 phút |
Số + 点+ 半 | 7点半 = 7 giờ rưỡi
5点半 = 5 giờ rưỡi |
差一刻 + Số + 点 | 差一刻11点 = 11 giờ kém 15 phút |
差 + Số + 分 + Số + 点 | 差10分9点 = 9 giờ kém 10 phút |
Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.