DU LỊCH DỄ DÀNG HƠN VỚI TỪ VỰNG KHÁCH SẠN TIẾNG TRUNG

Bạn đang lên kế hoạch cho một chuyến du lịch Trung Quốc? Chắc hẳn bạn đã biết rằng việc trang bị cho mình những kiến thức tiếng Trung cơ bản sẽ giúp ích rất nhiều trong hành trình khám phá đất nước này. Và một trong những chủ đề quan trọng nhất mà bạn nên học là từ vựng về khách sạn.

Dù bạn là du khách lần đầu hay đã từng đến Trung Quốc nhiều lần, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung liên quan đến khách sạn sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn với nhân viên lễ tân, đặt phòng, sử dụng các dịch vụ tiện ích và giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình lưu trú.

Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn kho tàng từ vựng và cụm từ tiếng Trung về khách sạn được sử dụng phổ biến nhất, giúp bạn tự tin giao tiếp và tận hưởng trọn vẹn kỳ nghỉ của mình.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn cơ bản

酒店 jiǔdiàn Khách sạn
房间 fángjiān Phòng
预订 yùdìng Đặt trước (ở đây có thể hiểu là đặt phòng)
入住 rùzhù Nhận phòng
退房 tuìfáng Trả phòng
前台 qiántái Quầy tiếp tân
客房服务 kèfáng fúwù Dịch vụ phòng
早餐 zǎocān bữa sáng
午餐 wǔcān bữa trưa
晚餐 wǎncān bữa tối
自助餐 zìzhùcān Buffet
餐厅 cāntīng Nhà hàng
服务员 fúwùyuán Nhân viên phục vụ
停车场 tíngchēchǎng Bãi đỗ xe
游泳池 yóuyǒngchí Bể bơi
健身房 jiànshēnfáng Phòng tập thể dục
无线网络 wúxiàn wǎngluò Wi:Fi
空调 kōngtiáo Điều hòa nhiệt độ
电视 diànshì Ti vi
浴室 yùshì Phòng tắm
吹风机 chuīfēngjī Máy sấy tóc
洗衣服务 xǐyī fúwù Dịch vụ giặt ủi
钥匙 yàoshi Chìa khóa
保险箱 bǎoxiǎnxiāng Két an toàn
大堂 dàtáng Sảnh
服务 fúwù dịch vụ
问路 wènlù hỏi đường
付款 fùkuǎn thanh toán
价格 jiàgé giá cả
折扣 zhékòu giảm giá
账单 zhàngdān Hóa đơn

Từ vựng về các loại hình phòng khách sạn

标准间 biāozhǔn jiān Phòng tiêu chuẩn
单人间 dānrén jiān Phòng đơn
双人间 shuāngrén jiān Phòng đôi
套房 tàofáng Suite
行政套房 xíngzhèng tàofáng Suite hạng sang
家庭套房 jiātíng tàofáng Suite gia đình
酒店式公寓 jiǔdiàn shì gōngyù Căn hộ dịch vụ
海景房 hǎijǐng fáng Phòng hướng biển
池景房 chí jǐng fáng Phòng hướng hồ bơi
山景房 shānjǐng fáng Phòng hướng núi
皇家套房 huángjiā tàofáng Suite hoàng gia
商务套房 shāngwù tàofáng Suite hạng thương gia
阳台房 yángtái fáng Phòng có ban công
连通房 liántōng fáng Phòng thông nhau
儿童房 értóng fáng Phòng cho trẻ em

Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *