TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ 12 CUNG HOÀNG ĐẠO TRONG TIẾNG TRUNG
Từ vựng 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung được du nhập từ phương Tây, nhưng đã được bản địa hóa để phù hợp với văn hóa và tín ngưỡng của người Trung Quốc. Mỗi cung hoàng đạo đều mang một ý nghĩa và đặc trưng riêng, thể hiện qua tên gọi, biểu tượng và đặc điểm tính cách.
Dưới đây là từ vựng 12 cung hoàng đạo
Cung hoàng đạo | Phiên âm | Tên la tinh | Ngày tháng
(dương lịch) |
Tên gọi tiếng Việt |
白羊座/ 牡羊座 | Báiyángzuò/mǔ yáng zuò | Aries | 21/3 – 19/4 | Cung Bạch Dương |
金牛座 | jīnniúzuò | Taurus | 20/4 – 20/5 | Cung Kim Ngưu |
双子座 | shuāngzǐzuò | Gemini | 21/5 – 21/6 | Cung Song Tử |
巨蟹座 | jùxièzuò | Cancer | 22/6 – 22/7 | Cung Cự Giải |
狮子座 | shīzǐzuò | Leo | 23/7 – 22/8 | Cung Sư Tử |
处女座 | chǔnǚ zuò | Virgo | 23/8 – 22/9 | Cung Xử Nữ |
天秤座/ 天平座 | tiānchèngzuò/tiānpíng zuò | Libra | 23/9 – 23/10 | Cung Thiên Bình |
天蝎座 | tiānxiēzuò | Scorpio | 24/10 – 22/11 | Cung Thiên Yết |
射手座/ 人马座 | shèshǒu zuò/
rénmǎzuò |
Sagittarius | 23/11 – 21/12 | Cung Nhân Mã |
摩羯座/ 山羊座 | mójiézuò/
shānyáng zuò |
Capricorn | 22/12 – 19/1 | Cung Ma Kết |
水瓶座/ 宝瓶座 | shuǐpíng zuò/
bǎopíngzuò |
Aquarius | 20/1 – 18/2 | Cung Thủy Bình |
双鱼座 | shuāngyúzuò | Pisces | 19/2 – 20/3 | Cung Song Ngư |
Từ vựng đặc điểm và tính cách của 12 cung hoàng đạo
星座 | xīngzuò | Cung hoàng đạo |
十二个星座 | shí’èr gè xīngzuò | Mười hai chòm sao |
黄道十二宫 | huángdào shí’èr gōng | Mười hai cung hoàng đạo |
占星学 | zhānxīng xué | Chiêm tinh học |
描述 | miáoshù | Miêu tả |
十二个区域 | shí’èr gè qūyù | Mười hai khu vực |
蛇夫座 | shé fū zuò | Cung xà phu |
热情 | rèqíng | Nhiệt tình |
冲动 | chōngdòng | Kích động |
自信 | zìxìn | Tự tin |
固执 | gùzhí | Cố chấp |
耐心 | nàixīn | Nhẫn nại |
慢郎中 | màn lángzhōng | Hoàng đế chưa vội thái giám đã gấp |
多变 | duō biàn | Hay thay đổi, đa dạng |
好奇心 | hàoqí xīn | Lòng háo kì |
花心 | huāxīn | Hoa tâm |
温柔体贴 | wēnróu tǐtiē | Dịu dàng tận tâm |
善良 | shànliáng | Thiện lương |
同情心 | tóngqíng xīn | Đồng tình |
慷慨 | kāngkǎi | Khẳng khái |
大方 | dàfāng | Hào phóng |
自负自大 | zìfù zì dà | Tự phụ |
完美主义 | wánměi zhǔyì | Chủ nghĩa hoàn mĩ |
挑剔 | tiāotì | Kén chọn |
认真 | rènzhēn | Nghiêm túc |
优雅 | yōuyǎ | Ưu nhã |
公正 | gōngzhèng | Công chính |
追求和平 | zhuīqiú hépíng | Theo đuổi hòa bình |
爱恨分明 | ài hèn fēnmíng | Yêu hận phân minh |
冷酷 | lěngkù | Lạnh lùng |
神秘 | shénmì | Kì bí |
乐观 | lèguān | Lạc quan |
热爱自由 | rè’ài zìyóu | Yêu tự do |
粗心 | cūxīn | Cẩu thả |
古板 | gǔbǎn | Nhà quê |
稳重 | wěnzhòng | Trầm ổn |
严肃 | yánsù | Nghiêm túc |
智慧 | zhìhuì | Trí huệ |
独特 | dútè | Đặc biệt |
叛逆 | pànnì | Phản nghịch |
幻想 | huànxiǎng | Mơ mộng |
奉献精神 | fèngxiàn jīngshén | Tinh thần hiến tặng |
多情 | duōqíng | Đa tình |
Hình ảnh 12 cung hoàng đạo
Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.