TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT TRONG TIẾNG TRUNG
Động vật (动物 – dòngwù) là một phần quan trọng trong thế giới tự nhiên và đóng vai trò thiết yếu trong hệ sinh thái. Trong tiếng Trung, động vật được gọi là “动物” (dòngwù), bao gồm tất cả các loài sinh vật sống di chuyển độc lập, có cơ thể lớn lên khi phát triển và trưởng thành.
Có rất nhiều loại động vật khác nhau được phân loại theo nhiều tiêu chí như môi trường sống, cấu tạo cơ thể, chế độ ăn uống,… Một số nhóm động vật phổ biến trong tiếng Trung bao gồm:
- Động vật có vú (哺乳动物 – bùrǔ dòngwù): Là nhóm động vật sinh con, nuôi con bằng sữa mẹ và có lông bao phủ cơ thể. Ví dụ: 猫 (māo – mèo), 狗 (gǒu – chó), 兔子 (tùzǐ – thỏ), 牛 (niú – bò), 马 (mǎ – ngựa), 猪 (zhū – lợn), 羊 (yáng – cừu), 狮子 (shīzi – sư tử), 老虎 (lǎohǔ – hổ), 熊 (xióng – gấu), 猴子 (hóuzi – khỉ), …
- Chim (鸟类 – niǎolèi): Là nhóm động vật có lông vũ, cánh và mỏ, có khả năng bay. Ví dụ: 鸽子 (gēzi – chim bồ câu), 鸡 (jī – gà), 鸭 (yā – vịt), …
- Cá (鱼类 – yúlèi): Là nhóm động vật sống dưới nước, có vây và mang để hô hấp. Ví dụ: 鱼 (yú – cá), 青蛙 (qīngwā – ếch), …
- Bò sát (爬行动物 – páxíng dòngwù): Là nhóm động vật có da vảy, đẻ trứng và hô hấp bằng phổi. Ví dụ: 乌龟 (wūguī – rùa), 蛇 (shé – rắn), …
- Sâu bọ (昆虫 – kōnchóng): Là nhóm động vật có sáu chân, hai râu và thân chia thành ba phần: đầu, ngực và bụng. Ví dụ: 蚊子 (wénzi – muỗi), 苍蝇 (cāngyíng – ruồi), 蚂蚁 (mǎyǐ – kiến), …
Mỗi loài động vật đều có những đặc điểm riêng biệt về hình dáng, tập tính sinh hoạt, môi trường sống và vai trò trong hệ sinh thái. Việc tìm hiểu về các loài động vật giúp chúng ta hiểu rõ hơn về thế giới tự nhiên, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường và trân trọng sự đa dạng sinh học.
Ngoài ra, động vật còn đóng vai trò quan trọng trong văn hóa và đời sống con người. Chúng xuất hiện trong nhiều tác phẩm nghệ thuật, truyền thuyết, lễ hội và được sử dụng làm nguồn thực phẩm, dược liệu và vật nuôi.
Dưới đây là một vài loài động vật phổ biến trong tiếng trung.
STT | Tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 鸡 | jī | gà |
2 | 鸭 | yā | vịt |
3 | 猫 | māo | mèo |
4 | 狗 | gǒu | chó |
5 | 兔 | tù | thỏ |
6 | 牛 | niú | bò |
7 | 大象 | dàxiàng | con voi |
8 | 长颈鹿 | hángjǐnglù | hươu cao cổ |
9 | 犀牛 | xīniú | Tê giác |
10 | 狮子 | shīzi | sư tử |
11 | 豹子 | bàozi | con báo |
12 | 猴子 | hóuzi | con khỉ |
13 | 鱼 | yú | cá |
14 | 海豚 | hǎitún | cá heo |
15 | 鲨鱼 | shāyú | cá mập |
16 | 章鱼 | zhāngyú | bạch tuộc |
17 | 鱿鱼 | yóuyú | mực |
18 | 水母 | shuǐmǔ | con sứa |
19 | 龙虾 | lóngxiā | tôm hùm |
20 | 鳗鱼 | mányú | lươn |
21 | 老鼠 | lǎoshǔ | Chuột |
22 | 鸽子 | gēzi | Chim bồ câu |
23 | 熊 | xióng | Gấu |
24 | 狐狸 | húlijǐ | Cáo |
25 | 青蛙 | qīngwā | Ếch |
26 | 乌龟 | wūguī | Rùa |
27 | 老虎 | lǎohǔ | Hổ |
28 | 羊 | yáng | Cừu |
Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.