TỪ VỰNG HỎI ĐƯỜNG TIẾNG TRUNG
Bài viết sẽ tập trung vào chủ đề từ vựng hỏi đường tiếng Trung, cung cấp cho bạn kho tàng từ vựng và cụm từ cần thiết để tự tin giao tiếp và di chuyển dễ dàng tại Trung Quốc.
Từ vựng chỉ phương hướng
东 | dōng | Đông |
西 | xī | Tây |
南 | nán | Nam |
北 | běi | Bắc |
右 | yòu | phải |
右边 | yòubiān | bên phải |
左 | zuǒ | trái |
左边 | zuǒbiān | bên trái |
前边
前面 |
qiánbian
qiánmiàn |
phía trước, đằng trước |
后边
后面 |
hòubian
hòumiàn |
phía sau, đằng sau |
中间 | zhōngjiān | ở giữa |
旁边 | pángbiān | bên cạnh |
里面 | lǐmiàn | bên trong |
对面 | duì miàn | đối diện |
附近 | fùjìn | gần đây, xung quanh đây |
上面 | shàngmiàn | bên trên |
下面 | xiàmiàn | bên dưới |
Tên các địa điểm thông dụng
超市 | chāoshì | siêu thị |
市场 | shìchǎng | chợ |
车站 | chēzhàn | trạm xe |
停车场 | tíngchē chǎng | bãi đậu xe |
机场 | jīchǎng | Sân bay |
银行 | yínháng | ngân hàng |
医院 | yīyuàn | bệnh viện |
学校 | xuéxiào | trường học |
酒店 | jiǔdiàn | khách sạn |
邮局 | yóujú | bưu điện |
Cách chỉ đường trong tiếng Trung
向前走
往前走 直走 |
xiàng qián zǒu
wǎng qián zǒu zhí zǒu |
đi thẳng |
向左拐
往左拐 |
xiàng zuǒ guǎi
wǎng zuǒ guǎi |
rẽ trái |
向右拐
往右拐 |
xiàng yòu guǎi
wǎng yòu guǎi |
rẽ phải |
拐弯 | guǎiwān | rẽ |
走 B 就到了 | zǒu B jiù dàole | đi B là tới |
Câu tiếng Trung hỏi chỉ đường cơ bản
我迷路了。 | Wǒ mílùle | Tôi lạc đường rồi. |
请问,这是什么地方? | Qǐngwèn, zhè shì shénme dìfāng? | Xin hỏi, đây là đâu? |
怎么走? | zěnme zǒu? | đi thế nào?/ đi kiểu gì? |
从这里怎么走? | Cóng zhèlǐ zěnme zǒu? | Từ đây đi thế nào? |
还有多远? | Hái yǒu duō yuǎn? | Còn bao xa nữa? |
我要去… | Wǒ yào qù… | Tôi muốn đi |
请问我要去……要坐几路公交车? | Qǐngwèn wǒ yào qù……yào zuò jǐ lù gōngjiāo chē? | Xin hỏi tôi cần đi đến…thì ngồi xe buýt số mấy? |
乘11号公共汽车。 | Chéng shíyī hào gōnggòng qìchē | Đón xe buýt số 11. |
那家店在赵光服和陈兴道的街角。 | Nà jiā diàn zài zhào guāng fú hé chénxìngdào de jiējiǎo. | Tiệm đó ở góc đường Triệu Quang Phục và Trần Hưng Đạo. |
Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.