TỪ VỰNG NGÀNH GỖ TRONG TIẾNG TRUNG

Ngành công nghiệp gỗ đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc, và việc thành thạo từ vựng tiếng Trung chuyên ngành gỗ là điều cần thiết cho những ai muốn tham gia vào lĩnh vực này.

Từ vựng ngành gỗ bao gồm các từ ngữ liên quan đến các loại gỗ khác nhau, quy trình sản xuất, dụng cụ và máy móc, cũng như các khái niệm kỹ thuật liên quan đến chế biến gỗ. Nắm vững vốn từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả với đối tác, nhà cung cấp và khách hàng Trung Quốc, đồng thời nâng cao năng lực chuyên môn của bản thân.

Dưới đây là một số ví dụ về từ vựng ngành gỗ tiếng Trung phổ biến

Tên các loại gỗ

gỗ bách 柏木 bǎimù
gỗ bạch đàn 桉树 ānshù
gỗ bạch dương 桦木 huàmù
gỗ bằng lăng 大花紫薇 dà huā zǐwēi
gỗ cà chí 鸡翅木 jīchì mù
gỗ cẩm chỉ 虎斑木 hǔbān mù
gỗ cẩm lai 白酸枝 bái suān zhī
gỗ cẩm lai hộp 巴蒂黄檀 bā dì huáng tán
gỗ hạt dẻ 栗子木 lìzǐ mù
gỗ cây sến 朴子 pǔ zi
gỗ cứng 硬木 yìng mù
gỗ dán 胶合板 jiāo hébǎn
gỗ đàn hương 檀香木 tán xiāng mù
gỗ dép đỏ 紫檀 zǐtán
gỗ đỏ 古缅茄樹 gǔ miǎn jiā shù
gỗ đoan 椴木 duàn mù
gỗ ép 夹板 jiábǎn
gõ gụ 白木 bái mù
gỗ gụ lâu 白鹤术 báihè shù
gỗ gụ mật 油楠 yóu nán
gỗ hồng mộc tán 紫檀 zǐtán
gỗ hương 花梨木 huālí mù
gỗ lim 铁杉 tiě shān
gỗ linh san 冷杉 lěng shān
gỗ long não 樟木 zhāng mù
gỗ mắt quỷ 龙骨风 lónggǔ fēng
gỗ mít 菠萝蜜木 bō luómì mù
gỗ mun 乌纹木 wū wén mù
gỗ nhãn 龙眼木 lóng yǎn mù
gõ pơ mu 鸡柚木 jī yòumù
gỗ sơn huyết 鸡血目 jī xuè mù
gỗ sơn tiêu 椴木 duàn mù
gỗ sưa 黄花梨木 huáng huālí mù
gỗ súc 元木 yuán mù
gỗ tạp 杂木 zá mù
gỗ trắc dây 紫檀柳 zǐtán liǔ
gỗ trắc đen 黑酸枝 hēi suān zhī
gỗ trắc hồng 红酸枝 hóng suān zhī
gố xẻ 木板 mù bǎn
gỗ óc chó 胡桃木 Hútáo mù

Tên các loại cây lấy gỗ 

cây bách 柏树 bóshù
cây bạch đàn 桉树 ānshù
cây bạch dương 白杨 báiyáng
cây bao báp 猴靣包树 hóu miàn bāo shù
cây chà là 枣椰树 zǎo yē shù
cây cơm cháy 接骨木 jiēgǔ mù
cây củ tùng 红杉 hóng shān
cây dẻ ngựa 七叶树 qī yè shù
cây đoan 椴树 duàn shù
cây độc cần 铁杉 tiě shān
cây đu 榆木树 yú mù shù
cây dừa 椰树 yē shù
cây dương 三角叶杨 sānjiǎo yè yáng
cây hoàng dương 黄杨 huángyáng
cây keo 金合欢树 jīn héhuān shù
cây lá quạt 银杏树 yínxìng shù
cây liễu 垂柳 chuíliǔ
cây long não 樟树 zhāngshù
cây mại châu 山核桃树 shān hétáo shù
cây mận gai 黑刾李 hēi cì lǐ
cây mè 苏铁 sūtiě
cây nhựa ruồi 冬青 dōng qīng
cây phong 枫树 fēng shù
cây sồi 橡树 xiàngshù
cây sung dâu 美国梧桐 měi guó wútóng
cây thanh lương trà 欧洲山梨 ōuzhōu shānlí
cây thông rụng 落叶松 luòyè sōng
cây thủy tùng 紫杉 zǐ shān
cây tiêu huyền 悬铃树 xuán líng shù
cây trắc 花梨木 huālí mù
cây trăn 榛木 zhēn mù
cây tùng sōng
cây tùng tuyết 雪松类 xuěsōng lèi
cây vân sam 云杉 yún shān
họ nhà cây liễu 紫皮柳树 zǐ pí liǔshù

Các từ vựng khác về ngành gỗ

bàn 桌子 zhuōzi
bàn ăn bằng gỗ 木饭桌 mù fànzhuō
bàn học bằng gỗ 木书桌 mù shūzhuō
bàn tròn 圆桌 yuánzhuō
bàn vuông 方桌 fāngzhuō
bộ tào
chặt cây 砍树 kǎn shù
chiều cao 高度 gāodù
chiều dài 长度 chángdù
chiều rộng 宽度 kuāndù
cưa điện 电锯 diàn jù
cưa gỗ 锯木头 jù mùtou
ghế dài 长椅 cháng yǐ
ghế ngắn 短椅 duǎn yǐ
giường đơn bằng gỗ 单人木床架 dān rén mù chuángjià
gỗ chưa xẻ 原木 yuánmù
kích thước 尺寸 chǐcùn
mét
tấm gỗ 板材 bǎncái
tấm xơ ép 纤维板 xiānwéibǎn
thiết bị chặt cây 砍树机器 kǎn shù jīqì
tủ bằng gỗ 木柜子 mù guìzi
tủ bát bằng gỗ 木橱柜 mù chúguì
tủ quần áo bằng gỗ 木衣柜 mù yīguì
tủ rượu bằng gỗ 木酒柜 mù jiǔ guì
tủ sách bằng gỗ 木书架 mù shūjià

Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *